MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN HÀNG HÓA
TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM
(Quyết định ban hành mức ký quỹ giao dịch hàng hóa áp dụng từ phiên giao dịch ngày (18/03/2024)
STT | Tên hàng hóa | Mã giao dịch | Nhóm hàng hóa | Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Mức ký quỹ ban đầu/Hợp đồng (USD) | Mức ký quỹ ban đầu/Hợp đồng (VNĐ) | Giá trị Hợp đồng VNĐ |
1
|
Ngô | ZCE | Nông sản | CBOT | 1.430 | 42.659.760 | ≈ 520 triệu |
Quyền chọn mua Ngô | C.ZCE | Nông sản | CBOT | 1.430 | 42.659.760 | ≈ 520 triệu | |
Quyền chọn bán Ngô | P.ZCE | Nông sản | CBOT | 1.430 | 42.659.760 | ≈ 520 triệu | |
2 | Ngô mini | XC | Nông sản | CBOT | 286 | 8.531.952 | ≈ 105 triệu |
3 | Gạo thô | ZRE | Nông sản | CBOT | 1.320 | 39.378.240 | ≈ 700 triệu |
4
|
Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 2.640 | 78.756.480 | ≈ 1,4 tỷ |
Quyền chọn mua Đậu tương | C.ZSE | Nông sản | CBOT | 2.640 | 78.756.480 | ≈ 1,4 tỷ | |
Quyền chọn bán Đậu tương | P.ZSE | Nông sản | CBOT | 2.640 | 78.756.480 | ≈ 1,4 tỷ | |
5 | Đậu tương mini | XB | Nông sản | CBOT | 528 | 15.751.296 | ≈ 280 triệu |
6 | Dầu đậu tương | ZLE | Nông sản | CBOT | 1.980 | 59.067.360 | ≈ 630 triệu |
7 | Khô đậu tương | ZME | Nông sản | CBOT | 2.090 | 62.348.880 | ≈ 840 triệu |
8
|
Lúa mỳ | ZWA | Nông sản | CBOT | 2.585 | 77.115.720 | ≈ 700 triệu |
Quyền chọn mua Lúa mỳ | C.ZWA | Nông sản | CBOT | 2.585 | 77.115.720 | ≈ 700 triệu | |
Quyền chọn bán Lúa mỳ | P.ZWA | Nông sản | CBOT | 2.585 | 77.115.720 | ≈ 700 triệu | |
9 | Lúa mỳ mini | XW | Nông sản | CBOT | 517 | 15.423.144 | ≈ 140 triệu |
10 | Lúa mỳ Kansas | KWE | Nông sản | CBOT | 2.420 | 72.193.440 | ≈ 730 triệu |
11 | Cà phê Robusta | LRC | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE EU | 3.091 | 92.210.712 | ≈ 770 triệu |
12
|
Cà phê Arabica | KCE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 6.600 | 196.891.200 | ≈ 1,7 tỷ |
Quyền chọn mua Cà phê Arabica | C.KCE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 6.600 | 196.891.200 | ≈ 1,7 tỷ | |
Quyền chọn bán Cà phê Arabica | P.KCE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 6.600 | 196.891.200 | ≈ 1,7 tỷ | |
13 | Cacao | CCE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 6.369 | 190.000.008 | ≈ 1,1 tỷ |
14
|
Đường 11 | SBE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 2.218 | 66.167.376 | ≈ 550 triệu |
Quyền chọn mua Đường 11 | C.SBE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 2.218 | 66.167.376 | ≈ 600 triệu | |
Quyền chọn bán Đường 11 | P.SBE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 2.218 | 66.167.376 | ≈ 600 triệu | |
15 | Bông sợi | CTE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 3.300 | 98.445.600 | ≈ 1 tỷ |
16 | Cao su RSS3 | TRU | Nguyên liệu Công nghiệp | OSE | 107.500 JPY | 22.059.000 | ≈ 200 triệu |
17 | Đường trắng | QW | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE EU | 2.523 | 75.266.136 | ≈ 770 triệu |
18 | Cao su TSR20 | ZFT | Nguyên liệu Công nghiệp | SGX | 550 | 16.407.600 | ≈ 160 triệu |
19 | Dầu cọ thô | MPO | Nguyên liệu Công nghiệp | BMDX | 7.000 MYR | 44.604.000 | ≈ 500 triệu |
20 | Bạch kim | PLE | Kim loại | NYMEX | 2.750 | 82.038.000 | ≈ 1,1 tỷ |
21 | Bạc | SIE | Kim loại | COMEX | 9.350 | 278.929.200 | ≈ 2,7 tỷ |
22 | Bạc mini | MQI | Kim loại | COMEX | 4.675 | 139.464.600 | ≈ 1,4 tỷ |
23 | Bạc Micro | SIL | Kim loại | COMEX | 1.870 | 55.785.840 | ≈ 540 triệu |
24 | Đồng | CPE | Kim loại | COMEX | 4.400 | 131.260.800 | ≈ 2,3 tỷ |
25 | Đồng mini | MQC | Kim loại | COMEX | 2.200 | 65.630.400 | ≈ 1,2 tỷ |
26 | Đồng micro | MHG | Kim loại | COMEX | 440 | 13.126.080 | ≈ 230 triệu |
27 | Đồng LME | LDKZ/CAD | Kim loại | LME | 18.100 | 539.959.200 | ≈ |
28 | Nhôm LME | LALZ/AHD | Kim loại | LME | 6.500 | 193.908.000 | ≈ |
29 | Chì LME | LEDZ/PBD | Kim loại | LME | 3.750 | 111.870.000 | ≈ |
30 | Thiếc LME | LTIZ/SND | Kim loại | LME | 19.210 | 573.072.720 | ≈ |
31 | Kẽm LME | LZHD/ZDS | Kim loại | LME | 7.875 | 234.927.000 | ≈ |
32 | Niken LME | LNIZ/NID | Kim loại | LME | 37.164 | 1.108.676.448 | ≈ |
33 | Quặng sắt | FEF | Kim loại | SGX | 1.540 | 45.941.280 | ≈ 700 triệu |
34 | Thép thanh vằn LME | SSR | Kim loại | LME | 880 | 26.252.160 | ≈ |
35 | Thép phế liệu LME | SSC | Kim loại | LME | 660 | 19.689.120 | ≈ |
36 | Thép cuộn cán nóng LME | LHC | Kim loại | LME | 870 | 25.953.840 | ≈ |
37
|
Dầu thô Brent | QO | Năng lượng | ICE EU | 6.457 | 192.625.224 | ≈ 1,9 tỷ |
Quyền chọn mua Dầu thô Brent | C.QO | Năng lượng | ICE EU | 6.457 | 192.625.224 | ≈ 1,9 tỷ | |
Quyền chọn bán Dầu thô Brent | P.QO | Năng lượng | ICE EU | 6.457 | 192.625.224 | ≈ 1,9 tỷ | |
38 | Dầu thô Brent mini | BM | Năng lượng | ICE SG | 786 | 23.447.952 | ≈ 170 triệu |
39
|
Dầu thô WTI | CLE | Năng lượng | NYMEX | 6.643 | 198.173.976 | ≈ 1,8 tỷ |
Quyền chọn mua Dầu thô WTI | C.CLE | Năng lượng | NYMEX | 6.643 | 198.173.976 | ≈ 1,8 tỷ | |
Quyền chọn bán Dầu thô WTI | P.CLE | Năng lượng | NYMEX | 6.643 | 198.173.976 | ≈ 1,8 tỷ | |
40 | Dầu WTI mini | NQM | Năng lượng | NYMEX | 3.322 | 99.101.904 | ≈ 900 triệu |
41 | Dầu thô WTI micro | MCLE | Năng lượng | NYMEX | 664 | 19.808.448 | ≈ 180 triệu |
42
|
Khí tự nhiên | NGE | Năng lượng | NYMEX | 2.982 | 88.959.024 | ≈ 480 triệu |
Quyền chọn mua Khí tự nhiên | C.NGE | Năng lượng | NYMEX | 2.982 | 88.959.024 | ≈ 480 triệu | |
Quyền chọn bán Khí tự nhiên | P.NGE | Năng lượng | NYMEX | 2.982 | 88.959.024 | ≈ 480 triệu | |
43 | Khí tự nhiên mini | NQG | Năng lượng | NYMEX | 746 | 22.254.672 | ≈ 120 triệu |
44 | Dầu ít lưu huỳnh | QP | Năng lượng | ICE EU | 6.175 | 184.212.600 | ≈ 2 tỷ |
45 | Xăng pha chế RBOB | RBE | Năng lượng | NYMEX | 7.581 | 226.156.392 | ≈ 2,5 tỷ |
TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM
II. Ký quỹ giao dịch liên kỳ hạn (Inter-month):
1. Lúa mỳ
STT |
Tên hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn bắt đầu |
Kỳ hạn kết thúc |
Mức ký quỹ ban đầu |
|
1 |
Lúa mỳ |
Nông sản |
CBOT |
07/2022 |
03/2023 |
4,070 USD |
|
III. Ký quỹ ban đầu theo từng kỳ hạn:
1. Dầu đậu tương
STT | Tên hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông | Kỳ hạn hợp đồng | Mức ký quỹ ban đầu | |
1 |
Dầu đậu tương
|
ZLE
|
Nông sản
|
CBOT
|
07/2023 | 2,530 | USD |
2 | 08/2023 | 2,283 | USD | ||||
3 | 09/2023 | 2,173 | USD | ||||
4 | 10/2023 | 2,118 | USD | ||||
5 | 12/2023 | 2,063 | USD | ||||
6 | 01/2024 | 2,035 | USD | ||||
7 | 03/2024 | 1,980 | USD | ||||
8 | 05/2024 | 1,870 | USD |
2. Đậu tương
STT | Tên hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông | Kỳ hạn hợp đồng | Mức ký quỹ ban đầu | |
1 |
Đậu tương
|
ZSE
|
Nông sản
|
CBOT
|
07/2023 | 3,135 | USD |
2 | 08/2023 | 3,025 | USD | ||||
3 | 09/2023 | 2,915 | USD | ||||
4 | 11/2023 | 2,778 | USD | ||||
5 | 01/2024 | 2,723 | USD | ||||
6 | 03/2024 | 2,640 | USD | ||||
7 | 05/2024 | 2,393 | USD |
3. Khô đậu tương
STT | Tên hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông | Kỳ hạn hợp đồng | Mức ký quỹ ban đầu | |
1 |
Khô đậu tương
|
ZME
|
Nông sản
|
CBOT
|
07/2023 | 2,283 | USD |
2 | 08/2023 | 2,173 | USD | ||||
3 | 09/2023 | 2,118 | USD | ||||
4 | 10/2023 | 1,953 | USD | ||||
5 | 12/2023 | 1,870 | USD | ||||
6 | 01/2024 | 1,815 | USD | ||||
7 | 03/2024 | 1,760 | USD | ||||
8 | 05/2024 | 1,678 | USD |
4. Lúa mỳ
STT | Tên hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông | Kỳ hạn hợp đồng | Mức ký quỹ ban đầu | |
1 |
Lúa mỳ
|
ZWA
|
Nông sản
|
CBOT
|
07/2023 | 2,530 | USD |
2 | 09/2023 | 2,420 | USD | ||||
3 | 12/2023 | 2,338 | USD | ||||
4 | 03/2024 | 2,255 | USD | ||||
5 | 05/2024 | 2,173 | USD |
5. Ngô
STT | Tên hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông | Kỳ hạn hợp đồng | Mức ký quỹ ban đầu | |
1 |
Ngô
|
ZCE
|
Nông sản
|
CBOT
|
07/2023 | 1,870 | USD |
2 | 09/2023 | 1,760 | USD | ||||
3 | 12/2023 | 1,705 | USD | ||||
4 | 03/2024 | 1,650 | USD | ||||
5 | 05/2024 | 1,485 | USD |
6. Cà phê Arabica
STT | Tên hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông | Kỳ hạn hợp đồng | Mức ký quỹ ban đầu | |
1 |
Cà phê Arabica
|
KCE
|
Nguyên liệu công nghiệp
|
ICE EU
|
07/2023 | 7,425 | USD |
2 | 09/2023 | 7,425 | USD | ||||
3 | 12/2023 | 7,425 | USD | ||||
4 | 03/2024 | 7,425 | USD | ||||
5 | 05/2024 | 7,425 | USD |
7. Cà phê Robusta
STT | Tên hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông | Kỳ hạn hợp đồng | Mức ký quỹ ban đầu | |
1 |
Cà phê Robusta
|
LRC
|
Nguyên liệu công nghiệp
|
ICE EU
|
07/2023 | 1,870 | USD |
2 | 09/2023 | 1,672 | USD | ||||
3 | 12/2023 | 1,595 | USD | ||||
4 | 01/2024 | 1,518 | USD | ||||
5 | 03/2024 | 1,452 | USD | ||||
6 | 05/2024 | 1,419 | USD |
8. Dầu thô WTI
STT | Tên hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông | Kỳ hạn hợp đồng | Mức ký quỹ ban đầu | |
1 |
Dầu thô WTI
|
CLE
|
Năng lượng
|
NYMEX
|
08/2023 | 6,380 | USD |
2 | 09/2023 | 6,270 | USD | ||||
3 | 10/2023 | 6,050 | USD | ||||
4 | 11/2023 | 5,830 | USD | ||||
5 | 12/2023 | 5,500 | USD | ||||
6 | 01/2024 | 5,280 | USD | ||||
7 | 02/2024 | 5,060 | USD | ||||
8 | 03/2024 | 4,950 | USD | ||||
9 | 04/2024 | 4,840 | USD | ||||
10 | 05/2024 | 4,730 | USD | ||||
11 | 06/2024 | 4,620 | USD | ||||
12 | 07/2024 | 4,510 | USD |
9. Dầu thô Brent
STT | Tên hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông | Kỳ hạn hợp đồng | Mức ký quỹ ban đầu | |
1 |
Dầu thô WTI
|
QO
|
Năng lượng
|
ICE EU
|
08/2023 | 6,347 | USD |
2 | 09/2023 | 6,127 | USD | ||||
3 | 10/2023 | 5,610 | USD | ||||
4 | 11/2023 | 4,741 | USD | ||||
5 | 12/2023 | 4,741 | USD | ||||
6 | 01/2024 | 4,422 | USD | ||||
7 | 02/2024 | 4,422 | USD | ||||
8 | 03/2024 | 4,191 | USD | ||||
9 | 04/2024 | 4,191 | USD | ||||
10 | 05/2024 | 3,916 | USD | ||||
11 | 06/2024 | 3,916 | USD | ||||
12 | 07/2024 | 3,916 | USD |
TỶ GIÁ NGUYÊN TỆ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA NƯỚC NGOÀI MÀ SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM CÓ KẾT NỐI LIÊN THÔNG
(Quyết định áp dụng tỷ giá nguyên tệ khi giao dịch hàng hóa áp dụng từ phiên giao dịch ngày 18/03/2024)
STT |
Nguyên tệ | Tỷ giá quy đổi | Tỷ giá Mua |
Tỷ giá Bán |
1 |
USD (US Dollar) |
24,860 | 24,520 | 24,860 |
2 |
JPY (Japanese Yen) |
171 | 163 |
171 |
3 |
MYR (Malaysian Ringgit) |
5,310 | 5,197 |
5,310 |
Xem chi tiết tại: https://dautuhanghoa.vn/thong-bao-ap-dung-ty-gia-nguyen-te-ke-tu-ngay-18-03-2024/
Xem thêm: Hàng hoá phái sinh