Kính gửi: Quý Khách hàng, Căn cứ theo thông báo của Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam, Công ty Gia Cát Lợi gửi đến Quý Khách hàng Quyết định ban hành mức ký quỹ giao dịch liên kỳ hạn mặt hàng Nông sản áp dụng từ phiên giao dịch ngày 06/06/2022.
I. Ký quỹ giao dịch liên kỳ hạn (Inter-month):
1. Lúa mỳ
STT |
Tên hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn bắt đầu |
Kỳ hạn kết thúc |
Mức ký quỹ ban đầu |
|
1 |
Lúa mỳ |
Nông sản |
CBOT |
07/2022 |
03/2023 |
4,070 USD |
|
III. Ký quỹ ban đầu theo từng kỳ hạn:
1. Dầu đậu tương
STT |
Tên hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn hợp đồng |
Mức ký quỹ ban đầu |
|
1 |
Dầu đậu tương |
ZLE |
Nông sản |
CBOT |
07/2022 |
3,080 |
USD |
2 |
08/2022 |
3,025 |
USD |
||||
3 |
09/2022 |
2,915 |
USD |
||||
4 |
10/2022 |
2,640 |
USD |
||||
5 |
12/2022 |
2,530 |
USD |
||||
6 |
01/2023 |
2,448 |
USD |
||||
7 |
03/2023 |
2,310 |
USD |
||||
8 |
05/2023 |
2,090 |
USD |
2. Đậu tương
STT |
Tên hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn hợp đồng |
Mức ký quỹ ban đầu |
|
1 |
Đậu tương |
ZSE |
Nông sản |
CBOT |
07/2022 |
4,400 |
USD |
2 |
08/2022 |
4,290 |
USD |
||||
3 |
09/2022 |
4,235 |
USD |
||||
4 |
11/2022 |
4,070 |
USD |
||||
5 |
01/2023 |
3,740 |
USD |
||||
6 |
03/2023 |
3,300 |
USD |
||||
7 |
05/2023 |
3,080 |
USD |
3. Khô đậu tương
STT |
Tên hàng hóa |
Mã hàng hóa |
Nhóm hàng hóa |
Sở Giao dịch hàng hóa nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn hợp đồng |
Mức ký quỹ ban đầu |
|
1 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản |
CBOT |
07/2022 |
2,200 |
USD |
2 |
08/2022 |
2,090 |
USD |
||||
3 |
09/2022 |
2,035 |
USD |
||||
4 |
10/2022 |
1,925 |
USD |
||||
5 |
12/2022 |
1,870 |
USD |
||||
6 |
01/2023 |
1,760 |
USD |
||||
7 |
03/2023 |
1,705 |
USD |
||||
8 |
05/2023 |
1,650 |
USD |
4. Lúa mỳ
STT | Tên hàng hoá | Mã hàng hoá | Nhóm hàng hoá | Sở Giao dịch hàng hoá nước ngoài liên thông |
Kỳ hạn kết thúc | Mức ký quỹ ban đầu | |
1 | Lúa mỳ | ZWA | Nông sản | CBOT | 09/2022 | 1,925 | USD |
2 | 12/2022 | 2,695 | USD | ||||
3 | 03/2023 | 2,860 | USD | ||||
4 | 05/2022 | 2,860 | USD | ||||
5 | 12/2023 | 1,925 | USD | ||||
6 | 03/2023 | 2,310 | USD | ||||
7 | 05/2023 | 2,695 | USD | ||||
8 | 03/2023 | 1,320 | USD | ||||
9 | 05/2023 | 2,112 | USD | ||||
10 | 05/2023 | 968 | USD |
Lưu ý: Quyết định ban hành sẽ được gửi bổ sung vào sáng ngày 06/06/2022.
Xem chi tiết tại: Quyết định số 406QĐ vv Ban hành mức ký quỹ khi giao dịch liên kỳ hạn mặt hàng Nông sản tại Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam ngày 06.06.2022