Thông Báo Thay Đổi Biên Độ Giá Giao Dịch Ngày 01/05/2024

Kính gửi: Quý Khách hàng,

Căn cứ theo thông báo của Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam, Công ty Gia Cát Lợi gửi đến Quý Khách hàng Quyết định thay đổi biên độ giá giao dịch hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa ngày 01/05/2024

QUYẾT ĐỊNH V/v: thay đổi biên độ giá giao dịch hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa tại Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam

Xem chi tiết tại: Quyết định số 338QĐ/TGĐ-MXV vv thay đổi biên độ giá giao dịch hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa ngày 01/05/2024

STT Tên hàng hóa Mã giao dịch Nhóm hàng hóa Sở giao dịch nước ngoài liên thông Biên độ giá
1 Ngô ZCE Nông sản CBOT (4) Giới hạn giá ban đầu (1) $0.30/giạ
Giới hạn giá mở rộng (2) $0.45/giạ
2 Ngô mini XC Nông sản CBOT (4) Giới hạn giá ban đầu $0.30/giạ
Giới hạn giá mở rộng $0.45/giạ
3 Đậu tương (3) ZSE Nông sản CBOT (4) Giới hạn giá ban đầu $0.85/giạ
Giới hạn giá mở rộng $1.30/giạ
4 Đậu tương mini (3) XB Nông sản CBOT (4) Giới hạn giá ban đầu $0.85/giạ
Giới hạn giá mở rộng $1.30/giạ
5 Dầu đậu tương (3) ZLE Nông sản CBOT (4) Giới hạn giá ban đầu $0.035/pound
Giới hạn giá mở rộng $0.055/pound
6 Khô đậu tương (3) ZME Nông sản CBOT (4) Giới hạn giá ban đầu $25/tấn
Giới hạn giá mở rộng $40/tấn
7 Lúa mỳ ZWA Nông sản CBOT (4) Giới hạn giá ban đầu $0.40/giạ
Giới hạn giá mở rộng $0.60/giạ
8 Lúa mỳ mini XW Nông sản CBOT (4) Giới hạn giá ban đầu $0.40/giạ
Giới hạn giá mở rộng $0.60/giạ
9 Lúa mỳ Kansas KWE Nông sản CBOT (4) Giới hạn giá ban đầu $0.40/giạ
Giới hạn giá mở rộng $0.60/giạ
10 Gạo thô ZRE Nông sản CBOT (4) Giới hạn giá ban đầu $1.25/cwt
Giới hạn giá mở rộng $1.90/cwt
11 Dầu cọ thô MPO Nguyên liệu Công nghiệp BMDX 10% giá thanh toán (5)
12 Cao su TSR20 ZFT Nguyên liệu Công nghiệp SGX 10% giá thanh toán (6)
13 Cà phê Arabica KCE Nguyên liệu Công nghiệp ICE US Không quy định (7)
14 Cacao CCE Nguyên liệu Công nghiệp ICE US Không quy định (7)
15 Đường 11 SBE Nguyên liệu Công nghiệp ICE US Không quy định (7)
16 Bông sợi CTE Nguyên liệu Công nghiệp ICE US Giới hạn giá hàng ngày dao động từ 3 đến 7 cent/pound
17 Cà phê Robusta LRC Nguyên liệu Công nghiệp ICE EU Không quy định (7)
18 Đường trắng QW Nguyên liệu Công nghiệp ICE EU Không quy định (7)
19 Cao su RSS3 TRU Nguyên liệu Công nghiệp OSE 10% giá thanh toán
20 Quặng sắt FEF Kim loại SGX Không quy định
21 Bạc SIE Kim loại COMEX 10% giá thanh toán
22 Bạc mini MQI Kim loại COMEX 10% giá thanh toán
23 Bạc micro MHG Kim loại COMEX 10% giá thanh toán
24 Đồng CPE Kim loại COMEX 10% giá thanh toán
25 Đồng mini MQC Kim loại COMEX 10% giá thanh toán
26 Đồng micro MHG Kim loại COMEX 10% giá thanh toán
27 Nhôm COMEX ALI Kim loại COMEX 10% giá thanh toán
28 Bạch kim PLE Kim loại NYMEX 10% giá thanh toán
29 Dầu thô WTI CLE Năng lượng NYMEX 10% giá thanh toán
30 Dầu WTI mini NQM Năng lượng NYMEX 10% giá thanh toán
31 Dầu thô WTI micro MCLE Năng lượng NYMEX 10% giá thanh toán
32 Khí tự nhiên NGE Năng lượng NYMEX 10% giá thanh toán
33 Khí tự nhiên mini NQG Năng lượng NYMEX 10% giá thanh toán
34 Xăng pha chế RBOB RBE Năng lượng NYMEX 10% giá thanh toán
35 Dầu thô Brent QO Năng lượng ICE EU Không quy định (7)
36 Dầu thô Brent mini BM Năng lượng ICE SG Không quy định (7)
37 Dầu ít lưu huỳnh QP Năng lượng ICE EU Không quy định (7)
38 Đồng LME LDKZ/CAD Kim loại LME 15% giá đóng cửa (8)
39 Nhôm LME LALZ/AHD Kim loại LME 15% giá đóng cửa (8)
40 Chì LME LEDZ/PBD Kim loại LME 15% giá đóng cửa (8)
41 Thiếc LME LTIZ/SND Kim loại LME 15% giá đóng cửa (8)
42 Kẽm LME LZHD/ZDS Kim loại LME 15% giá đóng cửa (8)
43 Niken LME LNIZ/NID Kim loại LME 15% giá đóng cửa (8)
44 Thép thanh vằn FOB Thổ Nhĩ Kỳ SSR Kim loại LME Không quy định (8)
45 Thép phế liệu CFR Thổ Nhĩ Kỳ SSC Kim loại LME Không quy định (8)
46 Thép cuộn cán nóng FOB Trung Quốc LHC Kim loại LME Không quy định (8)

(1) Giới hạn giá ban đầu: là mức biên độ giá được áp dụng hàng ngày cho các sản phẩm.

(2) Giới hạn giá mở rộng: là mức biên độ giá được áp dụng cho phiên giao dịch kế tiếp, khi giá thanh toán phiên giao dịch hiện tại của ít nhất 01 tháng kỳ hạn trong giai đoạn 01 năm tiếp theo (kể từ tháng hiện tại) chạm mức giới hạn giá ban đầu.

Giới hạn giá mở rộng sẽ được tiếp tục duy trì cho đến khi không có tháng kỳ hạn nào có giá thanh toán bằng hoặc lớn hơn mức giới hạn giá ban đầu.

Trường hợp khi có 02 phiên giao dịch liên tiếp được áp dụng ở mức giới hạn giá mở rộng, trong phiên giao dịch tiếp theo mức giới hạn giá ban đầu mới sẽ bằng mức giới hạn giá mở rộng hiện tại và mức giới hạn giá mở rộng mới sẽ bằng 1,5 lần giới hạn giá mở rộng hiện tại. Các mức giới hạn giá ban đầu, giới hạn giá mở rộng mới sẽ được áp dụng cho đến kỳ điều chỉnh giới hạn giá định kỳ tiếp theo.

(3) Trường hợp biên độ giá của 01 trong 04 sản phẩm thuộc nhóm Đậu tương đủ điều kiện để áp dụng mức giới hạn giá mở rộng, thì biên độ giá của cả 04 sản phẩm cũng đều sẽ được áp dụng theo mức giới hạn giá mở rộng. Giới hạn giá mở rộng sẽ được tiếp tục duy trì cho tới khi không có tháng kỳ hạn nào của 01 trong 04 sản phẩm có giá thanh toán bằng hoặc lớn hơn mức giới hạn giá ban đầu.

Trường hợp biên độ giá của 01 trong 04 sản phẩm thuộc nhóm Đậu tương đủ điều kiện để áp dụng mức giới hạn giá ban đầu mới và giới hạn giá mở rộng mới, thì biên độ giá của cả 04 sản phẩm cũng đều sẽ được áp dụng theo mức giới hạn giá ban đầu mới và giới hạn giá mở rộng mới.

(4) Hợp đồng tháng hiện tại của các sản phẩm thuộc Sở Giao dịch Chicago (CBOT) sẽ không có biên độ giá kể từ ngày làm việc thứ hai trước ngày đầu tiên của tháng giao nhận.

(5) Ngoại trừ hợp đồng của tháng hiện tại, khi giá thị trường chạm mức 10% so với giá thanh toán phiên trước, Sở Giao dịch hàng hóa sẽ ra thông báo thị trường chuyển sang giai đoạn giám sát trong vòng 10 phút. Trong thời gian này giao dịch vẫn diễn ra bình thường. Tiếp sau giai đoạn giám sát thị trường sẽ tạm nghỉ trong khoảng thời gian 05 phút. Sau đó biên độ giá các hợp đồng sẽ được mở rộng lên mức 15% so với giá thanh toán phiên trước.

(6) Trường hợp bất kỳ một tháng hợp đồng nào có giá chạm mức ± 10% so với giá thanh toán của phiên hôm trước thì thị trường sẽ nghỉ giao dịch 15 phút. Sau đó quay trở lại giao dịch bình thường và sẽ không có giới hạn giá (biên độ giá) cho khoảng thời gian giao dịch còn lại của phiên giao dịch ngày hôm đó.

(7) Các sản phẩm thuộc Sở Giao dịch hàng hóa ICE EU, ICE US, ICE SG (Sở Giao dịch hàng hóa ICE) không quy định mức biên độ giá giao dịch cụ thể. Theo cơ chế bảo vệ thị trường, trong trường hợp nhận thấy có những rủi ro nhất định Sở Giao dịch hàng hóa ICE sẽ áp dụng mức biên độ giá phù hợp với điều kiện thị trường tại thời điểm đó mà không có thông báo trước.

(8) Theo cơ chế bảo vệ thị trường, Sở Giao dịch hàng hóa LME sẽ áp dụng một biên độ giá động dựa theo mức giá của thị trường nhằm mục đích ngăn các mức giá đặt chờ mua/bán cách quá xa với mức giá hiện tại.

LOGO Gia Cát Lợi
Thành viên TOP đầu thuộc Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam
Địa chỉ: 163 Nguyễn Thị Nhung, KDC Vạn Phúc 1, Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 024 7109 9247
Đánh giá bài viết này
02471099247
DMCA.com Protection Status
error: Alert: Content is protected !!